Tổng quan biến tần Fuji FRN132G1S-4A
Fuji FRN132G1S-4A là một biến tần công nghiệp cao cấp thuộc dòng FRENIC-MEGA của Fuji Electric. Được thiết kế đặc biệt để điều khiển các động cơ điện xoay chiều 3 pha có công suất 132kW. Với cấu trúc modul hóa và các thuật toán điều khiển vector tiên tiến. Nó cho hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao, giảm thiểu tổn thất nhiệt và tăng cường độ tin cậy. Thích ứng với nhiều ứng dụng máy công cụ, băng tải, máy nâng hạ, bơm, quạt…
- Điều khiển vector đa hướng: Bằng cách sử dụng các thuật toán điều khiển vector tiên tiến: PG, vector không cảm biến, vector mô-men động và V/f. Biến tần công nghiệp FRN132G1S-4A có thể điều khiển chính xác cả mô-men xoắn và tốc độ của động cơ. Giúp cho máy móc hoạt động mượt mà.
- Bảo vệ toàn diện: Biến tần Fuji được trang bị các chức năng bảo vệ đa dạng như quá dòng, quá áp, quá nhiệt, mất pha, ngắn mạch. Bảo vệ tốt cho động cơ và biến tần khỏi các sự cố bất ngờ.
- Giao tiếp linh hoạt: Ngoài cổng mini USB, biến tần này còn hỗ trợ các giao thức truyền thông công nghiệp phổ biến như Modbus RTU. Giúp dễ dàng tích hợp vào hệ thống điều khiển tự động hóa.
- Tính năng khởi động/dừng mềm: Giúp giảm sốc cơ học và điện, kéo dài tuổi thọ của động cơ. Đặc biệt nó giúp bảo vệ băng tải khỏi sốc.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: Hỗ trợ người dùng nhanh chóng xác định và khắc phục sự cố. Giảm thời gian dừng máy.
Thông số kích thước
W | W1 | W2 | W3 | W4 | H | H1 | H2 | D | D1 | D2 | D3 | M | N |
536.5 | 530 | 430 | 506.4 | 500 | 1000 | 970 | 939.5 | 366.3 | 180 | 180 | 360 | 2xØ15 | 15 |
Hình 1: Bản vẽ kích thước biến tần Fuji FRN132G1S-4A
Các bài viết liên quan
- ƯU ĐIỂM CỦA BIẾN TÂN
- Biến tần Fuji FRN0007E2S-4GB 3 pha 380 V
- Biến tần Fuji FRN0022E2S-4GB 3 pha 380 V
- Biến tần Fuji FRN0029E2S-4GB 3 pha 380 V
- MCCB Fuji BX1250HAE-3P 1250A 70kA
- Máy cắt ACB Fuji BT3-1600P/41000E 4P 1000A 65kA
- Cảm biến quang điện SICK GL10-N1211
Thông tin chi tiết Fuji FRN132G1S-4A
Mã hàng | FRN132G1S-4A |
Điện áp ngõ vào | 3 Pha 380V |
Điện áp ngõ ra | 3 Pha 380V |
Công suất | 132 kW |
Khả năng quá tải | 200% – 3 giây, 150% – 1 phút (HD mode)
120% – 1 phút (LD mode) |
Dòng định mức | 253 A |
Ngõ ra tần số | 0.1 – 500 Hz |
Tích hợp sẵn | Cổng mini USB trên keypad giúp tiết kiệm chi phí cài đặt, bảo trì
Bộ hãm tốc độ Điện trở hãm Cổng giao tiếp RS-485 |
Bảo vệ | Bảo vệ an toàn cho động cơ khi quá tải, quá dòng, quá nhiệt, thấp áp, mất áp, quá điện trở phanh… |
Làm mát | Quạt làm mát |
Nhiệt độ làm việc | -10… 40℃ |
Cấp bảo vệ | IP20 |